Nghe và trả lời câu hỏi




1.
家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
Gia đình bạn có mấy người?
(れい): 4(ひと)です。
4 người.
2.
あなたの うちに 部屋(へや)が いくつ ありますか。
Ở nhà bạn có mấy phòng?
(れい): 4つ あります。
Có 4 phòng.
3.
あなたの (くに)から 日本(にっぽん)まで 飛行機(ひこうき)で 何時間(なんじかん) かかりますか。
Từ nước của bạn đến nước Nhật mấy bao nhiêu giờ đi bằng máy bay?
(れい): 5時間(じかん) かかります。
Mất 5 giờ.
4.
(いま)まで どのくらい 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
Đến bây giờ đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?
(れい): 2かげつ勉強(べんきょう)しました。
Đã học được 2 tháng.
5.
1か(げつ)に 何回(なんかい)ぐらい 映画(えいが)を ()ますか。
Trong một tháng xem phim khoảng bao nhiêu lần?
(れい): 1(かい) ()ます。
Xem 1 lần.