Nghe và trả lời câu hỏi




1.
これから わたしが ()う とおりに、()いて ください。いろはにほへと。
Từ bây giờ hãy viết theo những gì tôi nói.
2.
毎晩(まいばん) 食事(しょくじ)が (おわ)った あとで、(なに)を して いますか。
Mỗi tối sau khi dùng bữa xong thì làm gì?
(れい): テレビを ()て います。
Xem ti vi.
3.
あなたの (くに)では お葬式(そうしき)に どんな (ふく)を ()て ()きますか。
Ở nước bạn thì vào lễ tang mặc trang phục như thế nào đến?
(れい): (くろ)い (ふく)を ()て ()きます。
Mặc trang phục đen đến.
4.
(よる)()ないで、勉強(べんきょう)した ことが ありますか。
Đã từng học bài không ngủ đêm chưa?
(れい): いいえ、ありません。
Chưa, chưa từng.