Nghe và trả lời câu hỏi




1.
あなたが ()まれた (まち)は どこですか。
Thành phố bạn đã sinh ra là nơi nào?
(れい): 東京(とうきょう)です。
Là Tokyo.
2.
(いま) いちばん ()しい ものは (なん)ですか。
Bây giờ thứ bạn muốn nhất là gì?
(れい): (くるま)です。
Xe hơi.
3.
家族(かぞく)で 眼鏡(めがね)を かけて いる (ひと)が いますか。
Ở trong gia đình bạn có người đeo mắt kiếng không?
(れい): いいえ、いません。
Không, không có.
4.
(いま) (くるま)を ()う お(かね)が ありますか。
Bây giờ bạn có tiền mua xe hơi không?
(れい): はい、あります。
Vâng, có.
5.
レストランで ()べる 料理(りょうり)と うちで ()べる 料理(りょうり)と どちらが ()きですか。
Món ăn ăn ở nhà hàng và món ăn ăn ở nhà thì bạn thích cái nào?
(れい): うちで ()べる 料理(りょうり)の ほうが ()きです。
Tôi thích món ăn ăn ở nhà.