Nghe và trả lời câu hỏi




1.
相撲(すもう)を ()たことが ありますか。
Bạn đã từng xem sumo chưa?
(れい): はい、あります。
Có, đã có rồi.
2.
日曜日(にちようび) (なに)を しますか。
Ngày chủ nhật làm gì?
(れい): ビデオを ()たり、CDを ()いたり します。
Tôi nào là xem video, nào là nghe CD.
3.
日本(にっぽん)で (なに)を したいですか。
Bạn muốn làm gì ở Nhật?
(れい): ()(ばな)を (なら)ったり、旅行(りょこう)したり したいです。
Tôi muốn học cắm hoa, đi du lịch..
4.
(つぎ)の 誕生日(たんじょうび)に 何歳(なんさい)に なりますか。
Vào ngày sinh nhật tới bạn sẽ trở nên bao nhiêu tuổi.
(れい): 22(とし)に なります。
Tôi sẽ trở thành 22 tuổi.