例:日曜日は いつも 9時ごろまで ( 寝て います )が、きょうは 用事が ありましたから、6時に ( 起きました )。
Chủ nhật lúc nào cũng ngủ đến khoảng 9 giờ nhưng hôm nay có việc bận nên đã dậy lúc 6 giờ.
1)魚は いつも 近くの スーパーで ( 買って います )が、きのうは 休みでしたから、ほかの 店へ( 行きました )。
Cá thì lúc nào cũng mua ở siêu thị gần nhưng mà hôm nay vì nghỉ nên đã đi cửa tiệm khác.
2)いつも 駅まで ( 歩いて います )が、けさは 時間が ありませんでしたから、タクシーに( 乗りました )。
Lúc nào cũng đi bộ đến nhà ga nhưng mà sáng hôm nay không có thời gian nên đã đi taxi.
3)天気が いい 日は 毎朝 ( ジョギングして います )が、雨の日は プールで( 泳ぎます/泳いで います )。
Ngày trời đẹp thì mỗi sáng đều chạy bộ nhưng mà ngày mưa thì bơi ở hồ bơi.
4)毎朝 パンを ( 食べて います )が、けさは コーヒーしか( 飲みませんでした )。
Mỗi sáng đều ăn bánh mì nhưng sáng hôm nay chỉ uống cà phê.