Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) この パーティーは 大学(だいがく)の 体育館(たいいくかん)で します。

2)(____) 参加(さんか)する (ひと)は お(かね)を (はら)います。

3)(____) 日本(にっぽん)料理(りょうり)を (つく)って、()べる パーティーです。

4)(____) カラオケや ダンスが できます。


留学生(りゅうがくせい)パーティーの お()らせ
Thông báo tiệc du học sinh.
    日本(にっぽん)の 学生(がくせい)と いっしょに パーティーを します。
Sẽ tổ chức tiệc cùng với các học sinh Nhật Bản.
いろいろな (くに)の 料理(りょうり)を ()べながら 日本人(にほんじん)と 友達(ともだち)に なりましょう。
Hãy cùng nhau vừa thưởng thức món ăn các nước vừa kết bạn với người Nhật.
カラオケも あるし、ダンスも できるし、すてきな プレゼントも あります。
Có cả karaoke mà cũng có thể nhảy nữa, còn có những phần quà rất tuyệt.
(みな)さん、ぜひ 参加(さんか)して ください。
Mọi người hãy tham gia nhé!.
     ()にち
Ngày giờ.
       12(つき)3() ((つち)) 午後(ごご) 4(とき)~8(とき)
Ngày 3 tháng 12 (thứ bảy) chiều 4 giờ~8 giờ.
     場所(ばしょ)
Địa điểm.
       さくら大学(だいがく)体育館(たいいくかん)
Hội trường thể dục đại học Sakura.
    *パーティーは 無料(むりょう)です。
Bữa tiệc không mất phí.
1)( 〇 ) この パーティーは 大学(だいがく)の 体育館(たいいくかん)で します。
Bữa tiệc này tổ chức tại hội trường thể dục trường đại học.
2)( ✖ ) 参加(さんか)する (ひと)は お(かね)を (はら)います。
Người tham gia trả tiền.
3)( ✖ ) 日本(にっぽん)料理(りょうり)を (つく)って、()べる パーティーです。
Là bữa tiệc nấu và ăn món Nhật.
4)( 〇 ) カラオケや ダンスが できます。
Có thể hát karaoke hay nhảy.