Nghe và trả lời câu hỏi




1.
()どもの とき、どこに ()んで いましたか。
Khi còn nhỏ, bạn đã sống ở đâu?
(れい): 大阪(おおさか)に ()んで いました。
Đã sống ở Osaka.
2.
外国(がいこく)へ ()って、(みち)が わからないとき、どうしますか。
Khi đi nước ngoài và không biết đường thì bạn sẽ làm gì?
(れい): (ちか)くに いる (ひと)に ()きます。
Tôi sẽ hỏi người ở gần đó.
3.
(ひま)な とき、(なに)を しますか。
Khi rảnh thì bạn làm gì?
(れい): 音楽(おんがく)を ()いたり、(ほん)を ()んだり します。
Nào là nghe nhạc hay đọc sách.
4.
どんな とき、タクシーに ()りますか。
Khi nào thì đi taxi?
(れい): 荷物(にもつ)が (おお)いとき、()ります。
Khi có nhiều đồ đạc thì tôi sẽ đi.
5.
たくさん お(さけ)を ()むと、どう なりますか。
Khi uống nhiều rượu vào thì sẽ trở nên như thế nào?
(れい): (あたま)が (いた)く なります。
Sẽ trở nên đau đầu.