Nghe và trả lời câu hỏi




1.
あしたは 天気(てんき)が いいと (おも)いますか。
Bạn nghĩ ngày mai thời tiết đẹp chứ?
(れい): はい、いいと (おも)います。
Vâng, tôi nghĩ là sẽ đẹp.
2.
日本(にっぽん)について どう (おも)いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về nước Nhật?
(れい): 交通(こうつう)が 便利(べんり)だと (おも)います。
Tôi nghĩ là giao thông rất thuận tiện.
3.
日本人(にほんじん)は あなたの (くに)について よく ()って いると (おも)いますか。
Bạn có nghĩ là người Nhật biết rõ về đất nước của bạn không?
(れい): いいえ、あまり ()らないと (おも)います。
Không, tôi nghĩ là không biết nhiều lắm.
4.
日本人(にほんじん)は ごはんを ()べる まえに、(なん)と ()いますか。
Người Nhật trước khi ăn cơm thì sẽ nói gì?
(れい): 「いただきます」と ()います。
Nói là “itadakimasu”.
5.
東京(とうきょう)は 有名(ゆうめい)でしょう?
Tokyo chắc là nổi tiếng nhỉ?
(れい): はい、有名(ゆうめい)です。
Vâng, nổi tiếng đấy.