Chọn cụm từ trong khung và điền vào ô trống

a. 学生(がくせい)に 人気(にんき)が あります
b. ここに ()()ししたいです
c. 今日(きょう)は (はや)く (かえ)ります
d. いつも この (みせ)へ ()ます

(れい):コーヒーも おいしいし、サービスも いいし、(d)。

1)交通(こうつう)も 便利(べんり)だし、(しず)かだし、(____)。

2)(つか)れたし、あしたは (はや)く ()かけなければ ならないし、(____)。

3)あの 先生(せんせい)は おもしろいし、熱心(ねっしん)だし、(____)。


(れい):コーヒーも おいしいし、サービスも いいし、( d )。
Cà phê cũng ngon mà dịch vụ cũng tốt, lúc nào cũng đến tiệm này cả.
1)交通(こうつう)も 便利(べんり)だし、(しず)かだし、( b )。
Giao thông cũng thuận tiện mà lại yên tĩnh, tôi muốn chuyển đến chỗ này.
2)(つか)れたし、あしたは (はや)く ()かけなければ ならないし、( c )。
Mệt mà ngày mai lại còn phải ra ngoài sớm, hôm nay sẽ về sớm.
3)あの 先生(せんせい)は おもしろいし、熱心(ねっしん)だし、( a )。
Giáo viên kia vừa thú vị mà lại nhiệt tình nữa, rất được học sinh yêu thích.