Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau

(れい):アイスクリームを ()べながら (ある)きます。

1)______。

2)______。

3)______。

4)______。


(れい):アイスクリームを ()べながら (ある)きます。
Vừa ăn kem vừa đi bộ.
1)コーヒーを ()みながら 新聞(しんぶん)を ()みます。
Vừa uống cà phê vừa đọc báo.
2)テレビを ()ながら ごはんを ()べます。
Vừa xem tivi vừa ăn cơm.
3)音楽(おんがく)を ()きながら 勉強(べんきょう)します。
Vừa nghe nhạc vừa học bài.
4)(うた)いながら (おど)ります。
Vừa hát vừa nhảy.