Nghe và trả lời câu hỏi




1.
ダンスが できますか。
Có thể khiêu vũ không?
(れい): はい、できます。
Vâng, tôi có thể.
2.
(なに) メートルぐらい (およ)ぐことが できますか。
Có thể bơi khoảng bao nhiêu mét?
(れい): 100メートルぐらい (およ)ぐことが できます。
Có thể bơi khoảng 100 mét.
3.
あなたの (くに)で 何歳(なんさい)から (くるま)を 運転(うんてん)することが できますか。
Ở nước của bạn từ mấy tuổi có thể lái xe hơi?
(れい): 18(とし)から できます。
Từ 18 tuổi có thể.
4.
趣味(しゅみ)は (なん)ですか。
Sớ thích là gì vậy?
(れい): ピアノを ()くことです。
Là đánh đàn Piano.
5.
毎晩(まいばん) ()るまえに、(なに)を しますか。
Mỗi tối trước khi đi ngủ làm gì vậy?
(れい): 日記(にっき)を ()きます。
Tôi viết nhật ký.