1.
朝 起きて 何を しますか。
Buổi sáng thức dậy làm gì?
…例: シャワーを 浴びて、新聞を 読みます。
Tắm vòi sen rồi đọc báo.
2.
きのう 晩ごはんを 食べてから、何を しましたか。
Ngày hôm qua ăn cơm tối xong rồi đã làm gì vậy?
…例: 少しテレビを 見て、それから 本を 読みました。
Xem tivi một chút rồi đọc sách.
3.
あなたの うちから 空港まで どうやって 行きますか。
Từ nhà bạn đến sân bay đi như thế nào?
…例: 地下鉄で 梅田へ 行って、JRに 乗り換えて、空港まで 行きます。
Đi đến Umeda bằng tàu điện ngầm, rồi đổi sang JR và đi đến sân bay.
4.
あなたの 日本語の 辞書は どうですか。
Quyển từ điển tiếng Nhật của bạn thế nào?
…例: 明るくて、便利です。
Nhẹ và tiện lợi.
5.
お母さんは どんな 人ですか。
Mẹ bạn là người như thế nào?
…例: 料理が 上手で、おもしろい 人です。
Là người nấu ăn giỏi và thú vị.