Nghe và trả lời câu hỏi




1.
外国(がいこく)旅行(りょこう)に (なに)を ()って ()かなければ なりませんか。
Phải mang theo gì khi đi du lịch nước ngoài?
(れい): パスポートを ()って ()かなければ なりません。
Phải mang theo hộ chiếu.
2.
あなたの (くに)で ()どもは 何歳(なんさい)から 学校(がっこう)へ ()かなければ なりませんか。
Ở nước của bạn, trẻ con từ mấy tuổi bắt buộc phải đến trường?
(れい): 6(とし)から ()かなければ なりません。
Từ 6 tuổi là bắt buộc phải đi.
3.
毎朝(まいあさ) 何時(いつ)に ()きなければ なりませんか。
Mỗi sáng phải thức dậy lúc mấy giờ?
(れい): 7(とき)に ()きなければ なりません。
Phải thức dậy lúc 7 giờ.
4.
あした ()かけなければ なりませんか。
Ngày mai phải ra ngoài à?
(れい): はい、()かけなければ なりません。
Vâng, phải ra ngoài.
いいえ、()かけなくても いいです。
Không, không ra ngoài cũng được.
5.
毎日(まいにち) 日本語(にほんご)を (はな)さなければ なりませんか。
Mỗi ngày đều phải nói tiếng Nhật à?
(れい): はい、(はな)さなければ なりません。
Phải, bắt buộc phải nói.
いいえ、(はな)さなくても いいです。
Không, không nói cũng được.