1.
きのうの 天気は どうでしたか。
Thời tiết hôm qua thế nào?
…例: よかったです。
Rất tốt.
2.
先週は 忙しかったですか。
Tuần trước đã bận à?
…例: はい、忙しかったです。
Vâng, đã bận.
3.
あなたの 国と 日本と どちらが 人が 多いですか。
Nước bạn và Nhật thì nước nào có nhiều người hơn?
…例: わたしの 国の ほうが 人が 多いです。
Nước tôi có nhiều người hơn.
4.
1年で いつが いちばん 好きですか。
Trong 1 năm thích nhất là khi nào?
…例: 春が いちばん 好きです。
Tôi thích mùa xuân nhất.
5.
あなたの 国で どこが いちばん 有名ですか。
Ở nước bạn thì ở đâu nổi tiếng nhất?
…例: ペキンが いちばん 有名です。
Bắc Kinh là nổi tiếng nhất.