Nghe và trả lời câu hỏi




1.
(いま) (なに)が いちばん ()しいですか。
Bây giờ muốn cái gì nhất?
(れい): パソコンが ()しいです。
Muốn có máy vi tính.
2.
あした (なに)を したいですか。
Ngày mai muốn làm gì?
(れい): 映画(えいが)を ()に ()きたいです。
Muốn đi xem phim.
3.
(いま) だれに いちばん ()いたいですか。
Bây giờ muốn gặp ai nhất?
(れい): (かれ)彼女(かのじょ))に ()いたいです。
Muốn gặp anh ấy/cô ấy.
4.
週末(しゅうまつ)は どこへ (あそ)びに ()きたいですか。
Cuối tuần muốn đi đâu chơi?
(れい): (うみ)へ ()きたいです。
Muốn đi biển.
5.
飛行機(ひこうき)の 切符(きっぷ)を あなたに あげます。どこへ (なに)を しに ()きますか。
Sẽ cho bạn vé may bay. Bạn muốn đi đâu để làm gì?
(れい): スイスへ スキーに ()きます。
Muốn đi Thụy Sĩ để trượt tuyết.