Nghe và trả lời câu hỏi




1.
もし 1,000(まん)(えん) あったら、(なに)を したいですか。
Nếu có 10.000.000 yên thì bạn muốn làm gì?
(れい): いろいろな (くに)を 旅行(りょこう)したいです。
Tôi muốn đi du lịch nhiều nước.
2.
日曜日(にちようび) いい 天気(てんき)だったら、どこへ (あそ)びに ()きたいですか。
Ngày chủ nhật nếu trời đẹp thì muốn đi đâu chơi không?
(れい): 京都(きょうと)へ (あそ)びに ()きたいです。
Muốn đến Kyoto chơi.
3.
(からだ)の 調子(ちょうし)が (わる)かったら、どうしますか。
Nếu tình trạng cơ thể xấu thì sẽ làm gì?
(れい): 仕事(しごと)を (やす)みます。
Sẽ nghỉ làm.
4.
(だい)25()の 問題(もんだい)が ()わったら、(なに)を しますか。
Kết thúc bài tập bài 25 rồi thì sẽ làm gì?
(れい): テレビを ()ます。
Sẽ xem tivi.
5.
(とし)を ()っても、(はたら)きたいですか。
Dù đã có tuổi vẫn muốn làm việc chứ?
(れい): はい、(はたら)きたいです。
Vâng, tôi muốn làm việc.