1.
今 財布に いくら お金が 入って いますか。
Bây giờ trong túi có bao nhiêu tiền?
…例: 2万円ぐらい 入って います。
Có khoảng 20.000 yên.
2.
今 来て いる 服に ポケットが 付いて いますか。
Trên bộ đồ đang mặc hiện giờ có túi đính theo không?
…例: いいえ、付いて いません。
Không, không có đính.
3.
土曜日 銀行は 開いて いますか。
Thứ bảy ngân hàng có mở cửa không?
…例: いいえ、閉まって います。
Không, đóng cửa.
4.
日曜日 デパートは 込んで いますか。
CHủ Nhật cửa hàng bách hóa có đông không?
…例: はい、込んで いると 思います。
Vâng, tôi nghĩ là đông.
5.
電車に 忘れ物を して しまったら、どうしますか。
Nếu quên đồ trên tàu điện thì làm sao?
…例: 駅に 電話します。
Điện thoại cho nhà ga.