どこに ごみを出したら いいですか。

doko ni gomi o dashi tara ii desu ka.

Tôi phải đổ rác ở đâu?


管理人

ミラーさん、引っ越しの 荷物は 片付きましたか。

mira san, hikkoshi no nimotsu ha kataduki mashi ta ka.

Anh Miller, đồ đạc chuyển nhà của anh đã dọn dẹp xong chưa?


ミラー

はい、だいたい 片付きました。

hai, daitai kataduki mashi ta.

Vâng, phần lớn là xong rồi.


ミラー

あのう、ごみを 捨てたいんですが、どこに出したら いいですか。

ano u, gomi o sute tain desu ga, doko ni dashi tara ii desu ka.

Á bác ơi, tôi muốn vứt rác. Tôi phải đổ rác ở đâu?


管理人

燃える ごみは 月・水・金の 朝 出して ください。

moeru gomi ha tsuki. mizu. kin no asa dashi te kudasai.

Nếu là rác cháy được thì hãy đổ vào các ngày thứ hai, tư, sáu.


管理人

ごみ置き場は 駐車場の 横です。

gomi okiba ha chuusha jou no yoko desu.

Chổ để rác ở bên cạnh bãi đổ xe.


ミラー

瓶や 缶は いつですか。

bin ya kan ha i tsu desu ka.

Chai lọ và vỏ đồ hộp, lon kim loại là thứ mấy?


管理人

燃えない ごみは 土曜日です。

moe nai gomi ha doyoubi desu.

Rác không cháy được là thứ bảy.


ミラー

はい、わかりました。それから、お湯が 出ないんですが・・・。

hai, wakari mashi ta. sorekara, oyu ga de nain desu ga....

Vâng tôi nhớ rồi ạ. Thêm một việc nữa là nước nóng không chảy ra...


管理人

ガス会社に 連絡したら、すぐ 来て くれますよ。

gasu kaisha ni renraku shi tara, sugu ki te kure masu yo.

Nếu anh liên lạc với công ty ga thì họ sẽ đến ngay.


ミラー

・・・困ったなあ。電話が ないんです。

... komatta naa. denwa ga nain desu.

...Làm thế nào đây. Nhà tôi không có điện thoại.


ミラー

すみませんが、連絡して いただけませんか。

sumimasen ga, renraku shi te itadake masen ka.

Xin lỗi, nhờ bác liên lạc giúp có được không ạ?


管理人

ええ、いいですよ。

ee, ii desu yo.

Vâng được rồi.


ミラー

すみません。 お願いします。

sumimasen. onegai shi masu.

Cám ơn bác. Phiền bác.