(れい): 

⇒ 広島(ひろしま)へ ()った ことが あります。
Tôi đã từng đến Hiroshima.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  (やま)に (のぼ)った ことが あります。
Tôi đã từng leo núi.
2)  相撲(すもう)を ()た ことが あります。
Tôi đã từng đi xem Sumo.
3)  お(さけ)を ()んだ ことが あります。
Tôi đã từng uống Sake.
4)  パチンコを した ことが あります。
Tôi đã từng chơi Pachinko.