どうしましたか
dou shi mashi ta ka
Ông bị làm sao?
どう しましたか。
dou shi mashi ta ka.
Ông bị làm sao?
きのうから のどが 痛くて、熱も 少し あります。
kinou kara nodo ga itaku te, netsu mo sukoshi ari masu.
Từ hôm qua họng tôi bị đau, người hơi sốt.
そうですか。 ちょっと 口を 開けて ください。
sou desu ka. chotto kuchi o ake te kudasai.
Thế à. Ông há miệng ra.
かぜですね。ゆっくり 休んで ください。
kaze desu ne. yukkuri yasun de kudasai.
Ông bị cúm rồi. Ông hãy nghỉ ngơi lấy sức.
あのう、あしたから 東京へ 出張しなければ なりません。
ano u, ashita kara toukyou he shucchou shi nakere ba nari mase n.
Thưa bác sĩ, ngày mai tôi phải đi công tác ở Tokyo.
じゃ、薬を 飲んで、きょうは 早く 寝て ください。
ja, kusuri o non de, kyou ha hayaku ne te kudasai.
Thế thì ông uống thuốc, và đi ngủ sớm hôm nay.
はい。
hai.
Vâng.
それから 今晩は おふろに 入らないで ください。
sorekara konban ha o furo ni haira nai de kudasai.
Thêm nữa, hôm ni ông đừng tắm bồn nhé.
はい。わかりました。
hai. wakari mashi ta.
Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
じゃ、お大事に。
ja, o daiji ni.
Ông nhớ giữ gìn sức khỏe.
どうも ありがとう ございました。
doumo arigatou gozai mashi ta.
Cảm ơn bác sĩ.