例: 日曜日 名古屋へ 行きます・友達に 会います
Hoàn thành các câu sau:
1) 市役所へ 行きます・外国人登録を します ⇒
2) 昼 1時間 休みます・午後 5時まで 働きます ⇒
3) 京都駅から JRに 乗ります・大坂で 地下鉄に 乗り換えます ⇒
4) サンドイッチを 買いました・大阪城公園で 食べました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.