(れい): りんご ⇒ りんごが いくつ ありますか。
Có bao nhiêu trái táo?
......3つ あります。
.......Có 3 trái.

Hoàn thành các câu sau:

1)いす⇒  2)(たまご)⇒  3)かばん⇒  4)かぎ⇒


1)いすが いくつ ありますか。
Có bao nhiêu cái ghế?
...... 1つ あります。
...... Có 1 cái.
2)(たまご)が いくつ ありますか。
Có bao nhiêu quả trứng?
...... 4つ あります。
...... Có 4 quả.
3)かばんが いくつ ありますか。
Có bao nhiêu cái cặp?
...... 2つ あります。
...... Có 2 cái.
4)かぎが いくつ ありますか。
Có bao nhiêu cái chìa khóa?
......7つ あります。
...... Có 7 cái.