そちらは何時から何時までですか

sochira ha nan ji kara nan ji made desu ka

Chổ của chị mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ ạ.


番号案内

はい、104の 石田です。

hai, 104 no ishida desu.

Chào chị, tôi là 石田 ở số máy 104.


カリナ

やまと美術館の 電話番号を お願いします。

yamato bijutsukan no denwa bangou o onegai shi masu.

Xin vui lòng cho tôi biết số điện thoại của viện mỹ thuật Yamato


番号案内

やまと美術館ですね。かしこまりました。

yamato bijutsukan desu ne. kashikomari mashi ta.

Viện mỹ thuật Yamato à. Xin chị vui lòng chờ một chút.


テープ

おといあわせの ばんごうは 0797の 38の 5432です。

o toiawase no ban go u ha 0797 no 38 no 5432 desu.

Số điện thoại quý khách cần hỏi là số 0797.38.5432


美術館の 人

はい、やまと美術館です。

hai, yamato bijutsukan desu.

Nhân viên viện mỹ thuật:   Vâng, đây là viện mỹ thuật Yamato


カリナ

すみません。そちらは 何時から 何時までですか。

sumimasen. sochira ha nan ji kara itsu made desu ka.

Xin lỗi cho tôi hỏi viện mỹ thuật mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ ?


美術館の 人

9じから 4じまでです。

9 ji kara 4 ji made desu.

Từ 9h đến 4h ạ.


カリナ

休みは 何曜日ですか。

yasumi ha nani youbi desu ka.

Thế còn ngày nghỉ?


美術館の 人

月曜日です。

getsuyoubi desu.

ngày thứ hai


カリナ

どうも ありがとう ございました。

doumo arigatou gozai mashi ta.

Xin cám ơn chị