例: 秋に なります・木の 葉の 色が 変わります
Hoàn thành các câu sau:
1) 道が できます・村の 生活は もっと 便利に なります ⇒
2) 急ぎます・9時の 新幹線に間に 合うでしょう ⇒
3) おじいさんに 聞きます・昔の ことが わかります ⇒
4) 機会が あります・アフリカヘ 行きたいです ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.