例: 新聞を 読みます・眼鏡を かけます
Hoàn thành các câu sau:
1) 病院へ 行きます・保険証を 忘れないで ください ⇒
2) 散歩します・いつも カメラを 持って 行きます ⇒
3) 漢字が わかりません・この 辞書を 使います ⇒
4) 現金が ありません・カードで 買い物します ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.