(れい): 

(はは)に もらいました。⇒ これは (はは)に もらった コートです。
Đây là cái áo khoác mà tôi được nhận từ mẹ.

Hoàn thành các câu sau:

1)  タワポンさんに ()りました ⇒

2)  京都(きょうと)で ()りました ⇒

3)  わたしが (つく)りました ⇒

4)  カリナさんが かきました ⇒


1)  これは タワポンさんに ()りた 雑誌(ざっし)です。
Đây là cuốn tạp chí tôi mượn của anh Thawaphon.
2)  これは 京都(きょうと)で ()った 写真(しゃしん)です。
Đây là tấm hình đã chụp ở Kyoto.
3)  これは わたしが (つく)った ケーキです。
Đây là cái bánh mà tôi đã làm.
4)  これは カリナさんが かいた ()です。
Đây là bức tranh mà chị Karina đã vẽ.