例:
サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きました。
Anh Santos ngày hôm kia đã đến Kyoto bằng tàu điện.
1)
サントスさんは きのう 9時に うちへ 帰りました。
Anh Santos ngày hôm qua đã về nhà lúc 9 giờ.
2)
サントスさんは きょう どこも 行きません。
Anh Santos ngày hôm nay chẳng đi đâu cả.
3)
サントスさんは あしたの 午後 友達と 美術館へ 行きます。
Anh Santos chiều ngày mai sẽ đi bảo tàng mỹ thuật với bạn.
4)
サントスさんは あさって [一人で] 松本さんの うちへ 行きます。
Anh Santos ngày mốt sẽ đi đến nhà anh Matsumoto (một mình).
5)
サントスさんは 日曜日に 家族と 自動車で 神戸へ 行きました。
Anh Santos đã đi Kobe bằng xe hơi cùng với gia đình vào ngày chủ nhật.