例:
これは ( だれ ) の ノートですか。
Cái này là tập của ai vậy?
……カリナさんの ノートです。
Là tập của chị Karina.
1)
( いつ ) 日本へ 来ましたか。
Đã đến Nhật khi nào vậy?
……8月17日に 来ました。
Đã đến vào ngày 17 tháng 8.
2)
( だれ ) と 日本へ 来ましたか。
Đã đến Nhật cùng với ai vậy?
……家族と 来ました。
Đã đến cùng với gia đình.
3)
あした( どこ ) へ 行きますか。
Ngày mai sẽ đi đâu vậy?
……どこも 行きません。
Chẳng đi đâu cả.
4)
すみません。京都まで( いくら ) ですか。
Xin lỗi. Đến Kyoto mất bao nhiêu vậy?
……390円です。
390 yên.
5)
( 何 )で 京都へ 行きますか。
Đi Kyoto bằng gì vậy?
……電車で 行きます。
Đi bằng xe điện.
6)
( 何時 )に うちへ 帰りますか。
Mấy giờ về nhà vậy?
……7時に 帰ります。
Về nhà lúc 7 giờ.
7)
誕生日は( 何月 )( 何日 ) ですか。
Sinh nhật là ngày mấy tháng mấy vậy?
……9月1日です。
Là ngày 1 tháng 9.