Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

1.
(おんな):  ミラーさん、いつ 名古屋(なごや)へ ()きますか。
Anh Miller, khi nào anh sẽ đi Nagoya vậy?
(おとこ):  あさって ()きます。
Ngày mốt tôi sẽ đi.
(おんな):  一人(ひとり)で ()きますか。
Anh đi một mình à?
(おとこ):  いいえ、山田(やまだ)さんと ()きます。
Không, tôi đi với anh Yamada.
★  ミラーさんは あさって 山田(やまだ)さんと 名古屋(なごや)へ ()きます。
Anh Miller ngày mốt sẽ đi Nagoya với anh Yamada.
2.
(おとこ):  イーさん、お(くに)は どちらですか。
Chị Lee này, nước chị là nước nào vậy?
(おんな):  韓国(かんこく)です。
Là Hàn Quốc.
(おとこ):  いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。
Chị đến Nhật lúc nào vậy?
(おんな):  去年(きょねん)の 6(つき)に ()ました。
Tôi đã đến vào tháng 6 năm ngoái.
★  イーさんは 去年(きょねん)の 9(つき)に 中国(ちゅうごく)から ()ました。
Chị Lee đã đến từ Trung Quốc vào tháng 9 năm ngoái.
3.
(おとこ):  この 電車(でんしゃ)は 京都(きょうと)へ ()きますか。
Chuyến xe điện này có đến Kyoto không?
(おんな):  いいえ、()きません。(つぎ)の 「急行(きゅうこう)」ですよ。
Không, không đến đâu. Là chuyến tốc hành tiếp theo.
(おとこ):  そうですか。どうも。
Vậy à. Cảm ơn.
★  つぎの 「急行(きゅうこう)」は 京都(きょうと)へ ()きます。
Chuyến tốc hành tiếp theo sẽ đến Kyoto.