Nghe và chọn hình tương ứng




1

2

1.
(おんな):  ミラーさんは 日曜日(にちようび) どこへ ()きましたか。
Anh Miller ngày chủ nhật đã đi đâu vậy?
(おとこ):  奈良(なら)へ ()きました。佐藤(さとう)さんは?
Tôi đã đi Nara. Chị Sato thì sao?
(おんな):  どこも ()きませんでした。
Tôi chẳng đi đâu cả.
2.
(おんな):  きょうは 何日(なんにち)ですか。
Ngày hôm nay là ngày mấy vậy?
(おとこ):  4(つき)8()です。
Là ngày 8 tháng 4.
(おんな):  何曜日(なんようび)ですか。
Là thứ mấy vậy?
(おとこ):  火曜日(かようび)です。
Là thứ ba.