例:おいしい 料理を 作って、待って いたのに、(例:)彼は 来ませんでした。
Đã làm thức ăn ngon và chờ thế mà anh ấy lại không đến.
1)6年も 英語を 勉強したのに、あまり 例:上手に 話せません。
Đã học tiếng Anh đến 6 năm thế mà lại không thể nói giỏi lắm.
2)あの レストランは 高いのに、あまり 例:おいしくないです。
Nhà hàng kia đắt thế mà không ngon.
3)カメラを 持って 行ったのに、例:写真を 撮りませんでした。
Đã mang theo máy ảnh thế mà đã không chụp hình.
4)この 洗濯機は 先週 修理したのに、例:また 故障しました。
Tuần trước đã sửa máy giặt thế mà lại hư nữa.