例:一生懸命 ( 練習しました → 練習した )のに、負けて しまいました。
Đã vất vã luyện tập thế mà thua mất tiêu.
1)まだ ( 読んで いません → 読んで いない )のに、母が 雑誌を 捨てて しまいました。
Vẫn chưa đọc thế mà mẹ đã vứt tạp chí đi mất rồi.
2)結婚式に ( 招待されました → 招待された )のに、都合が 悪くて、行けませんでした。
Đã được mời đến lễ cưới thế mà không tiện nên đã không thể đi được.
3)もうすぐ ( 4月です → 4月な )のに、なかなか 暖かく なりません。
Sắp tháng 4 thế mà hầu như không ấm lên.
4)( 寒いです → 寒い )のに、子どもは 外で 遊んで います。
Lạnh thế mà bọn trẻ lại đang chơi đùa bên ngoài.