例:かぜは 治りましたか。
Đã khỏi bệnh cảm chưa?
……いいえ、毎日 薬を 飲んで いる のに、まだ 治りません。
Chưa, mỗi ngày đều uống thuốc thế mà vẫn chưa khỏi.
1)ミラーさんは 来ましたか。
Anh Miller đã đến chưa?
……いいえ、もうすぐ 会議が 始まる のに、まだ 来ません。
Chưa, buổi họp sắp bắt đầu thế mà vẫn chưa đến.
2)ことしも お祭りに 行きましたか。
NĂm nay cũng đã đi lễ hội rồi à?
……いいえ、楽しみに して いた のに、雨で 中止でした。
Không, đã trông chờ thế mà đã hủy vì mưa rồi.
3)忘年会の 飲み物は 足りましたか。
Thức uống cho bữa tiệc cuối năm đã đủ chứ?
……いいえ、たくさん 買って おいた のに、足りませんでした。
Không, đã mua sẵn nhiều thế mà cũng không đủ.
4)駅へ 行く 道は すぐ わかりましたか。
Đã biết ngay đường đến nhà ga à?
……いいえ、地図を 持って 行った のに、なかなか わかりませんでした。
Không, đã mang bản đồ theo thế mà chẳng hiểu gì cả.