Chọn từ thích hợp trong khung, biến đổi thể và điền vào ô trống

簡単(かんたん)
(はや)
(こま)かい
(やさ)しい
熱心(ねっしん)

(れい)夕方(ゆうがた)は (みち)が ()みますから、 ((はや)) 出発(しゅっぱつ)しましょう。

1)試験(しけん)の まえなので、学生(がくせい)は みんな (______) 勉強(べんきょう)して います。

2)野菜(やさい)は (______) ()って、ごはんと ()ぜます。

3)警官(けいかん)は ()どもに (______) 名前(なまえ)を ()きました。

4)時間(じかん)が ありませんから、予定(よてい)に ついて (______) 説明(せつめい)します。


(れい)夕方(ゆうがた)は (みち)が ()みますから、 ( (はや) ) 出発(しゅっぱつ)しましょう。
Buổi chiều đường đông nên hãy xuất phát sớm.
1)試験(しけん)の まえなので、学生(がくせい)は みんな ( 熱心(ねっしん)に ) 勉強(べんきょう)して います。
Vì là trước kỳ thi nên học sinh mọi người đều nhiệt tình học hành.
2)野菜(やさい)は ( (こま)かく ) ()って、ごはんと ()ぜます。
Rau thì cắt nhỏ ra và trộn với cơm.
3)警官(けいかん)は ()どもに ( (やさ)しく ) 名前(なまえ)を ()きました。
Cảnh sát viên hỏi tên đứa trẻ một cách nhẹ nhàng.
4)時間(じかん)が ありませんから、予定(よてい)に ついて ( 簡単(かんたん)に ) 説明(せつめい)します。
Vì không có thời gian nên sẽ giải thích một cách đơn giản về lịch trình.