1.
お酒を 飲みすぎて、気分が 悪く なった ことが ありますか。
Đã từng uống quá nhiều rượu và cảm thấy khó chịu chưa?
…例: はい、会社の 忘年会で 飲みすぎました。
Vâng, đã uống quá nhiều tại bữa tiệc cuối năm của công ty.
2.
あなたの 辞書は 使いやすいですか。
Từ điển của bạn dễ dùng chứ?
…例: はい、とても 使いやすいです。
Vâng, rất dễ dùng.
3.
あなたは 疲れやすいですか。
Bạn dễ mệt à?
…例: いいえ、いつも 元気です。
Không, lúc nào cũng khỏe mạnh cả.
4.
あなたの 国では 大学に 簡単に 入学できますか。
Ở nước của bạn có dễ vào học đại học không?
…例: いいえ。大学が 少ないですから。(試験が 難しいですから)
Không. Vì đại học ít, (Vì kỳ thi khó).