例:うしろの ポケットから ハンカチが ( 落ち )そうですよ。
Khăn tay sắp rơi ra từ túi sau kìa.
 ……あ、ほんとうだ。どうも。
A, đúng vậy. Cảm ơn.
 1)荷物が 重くて、袋の ひもが ( 切れ )そうです。
Hàng nặng nên dây túi sắp đứt kìa.
 ……じゃ、新しいのに 換えましょう。
Vậy thì hãy đổi cái mới thôi.
 2)ビールが 足りなく ( なり )そうです。
Sắp sửa thiếu bia rồi ấy nhỉ.
 ……じゃ、すぐ 買いに 行きます。
Vậy thì tôi sẽ đi mua ngay.
 3)急ぎましょう。時間に ( 遅れ )そうですよ。
Nhanh lên thôi. Sắp trễ giờ rồi đấy.
 ……じゃ、タクシーで 行きましょう。
Vậy thì hãy đi bằng taxi thôi.
 4)ずいぶん 寒く なりましたね。
Trời đã trở nên khá lạnh nhỉ.
 ……ええ、雪が ( 降り )そうですね。
Vâng, tuyết có vẻ sắp rơi nhỉ.