例1:
どう したんですか。気分が ( 悪 )そうですね。
Sao vậy? Có vẻ tinh thần không tốt nhỉ.
……ええ、ちょっと 疲れて いるんです。
Vâng, có hơi mệt chút.
例 2:
( 元気 )そうですね。
Có vẻ khỏe nhỉ.
……ええ、スポーツを 始めてから、体の 調子が いいんです。
Vâng, từ khi chơi thể thao thì cơ thể khỏe rồi.
1)
わあ、( おいし )そうですね。
A, có vẻ ngon nhỉ.
ワンさんが 作ったんですか。
Anh Wang đã làm à?
……ええ、中国の 料理です。どうぞ。
Vâng, là món ăn trung quốc. Xin mời.
2)
この お寺、すいぶん ( 古る )そうですね。
Chùa này, có vẻ khá cũ nhỉ.
いつ できたんですか。
Đã xây dựng khi nào vậy?
……500年ぐらいまえに 建てられました。
Đã được xây dựng khoảng 500 năm trước đây.
3)
この ひもは ( 丈夫 )そうですよ。
Cái dây thừng này có vẻ chắc nhỉ.
……ああ、その ひもなら、なかなか 切れないでしょう。
A, nếu là cái dây đó thì chắc khó mà đứt lắm.
4)
その かばん、旅行に ( 便利/よさ )そうですね。
Cái cặp đó, trông có vẻ tiện cho đi du lịch nhỉ.
……ええ、軽いし、ポケットも たくさん あるんです。
Vâng, nhẹ mà túi cũng nhiều nữa.