例:わたしは 友達 ( に ) 本を 貸して もらいました。
Tôi đã được bạn cho mượn sách.
1)珍しい 指輪ですね。
Cái nhẫn hiếm quá.
……ええ。誕生日に 姉 ( が ) くれたんです。
Vâng. Chị tôi đã cho tôi vào ngày sinh nhật.
2)息子さんは 本が 好きですか。
Con trai anh thích sách chứ?
……ええ。小さい とき、よく 息子 ( に ) 本を 読んで やりました。
Vâng. Khi còn nhỏ tôi hay đọc sách cho con trai nghe.
3)どうして 遅かったんですか。
Tại sao lại trễ vậy?
……知らない おばあさん ( を ) 駅まで 連れて 行って あげたんです。
Đã dẫn một bà lão không quen biết đến tận nhà ga.
4)娘さんは いつも 一人で 宿題を しますか。
Con gái anh mọi khi làm bài tập một mình à?
……いいえ。時々 わたし ( が ) 娘の 宿題 ( を ) 見て やります。
Không. Đôi khi tôi cũng xem bài tập của con gái.