Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu bên dưới

Trả lời các câu hỏi sau:

1)太郎(たろう)は どうして かめを (たす)けて やりましたか。

……______。

2)太郎(たろう)は かめと いっしょに どこへ ()きましたか。

……______。

3)太郎(たろう)は どのくらい (うみ)の (なか)に いましたか。

……______。

4)お土産(みやげ)の (はこ)の 中身(なかみ)は (しろ)い (けむり)でした。(しろ)い (けむり)は (なん)だと (おも)いますか。

……______。


                    浦島(うらしま) 太郎(たろう)日本(にっぽん)の 昔話(むかしばなし)
Chuyện cổ Nhật bản - Urashima Taro.
 (むかし)、ある (ところ)に 浦島(うらしま) 太郎(たろう)と いう (わか)い (おとこ)が いました。
Ngày xưa, tại một nơi nọ có một người đàn ông trẻ tuổi tên là Urashima Taro.
ある () 太郎(たろう)は ()どもたちに いじめられて いる かめを (たす)けて やりました。
Vào một ngày nọ Tarou đã giúp đỡ một con rùa đang bị bọn trẻ bắt nạt.
かめは 「(たす)けて いただいて、ありがとう ございました」と ()って、太郎(たろう)を (うみ)の (なか)のお(しろ)へ ()れて ()って くれました。
Con rùa đã nói “Cảm ơn đã giúp cho tôi.” và dẫn Tarou đến thành dưới biển.
 そこには とても きれいで、(やさ)しい お姫様(ひめさま)が いました。
Ở đó rất đẹp và có một vị công chúa.
太郎(たろう)は 毎日(まいにち) (たの)しく ()らして いましたが、うちへ (かえ)りたく なりました。
Tarou mỗi ngày đều rất vui nhưng đã trở nên muốn về nhà.
(かえ)る とき、お姫様(ひめさま)は お土産(みやげ)に (はこ)を くれました。
Khi trở về, công chúa đã tặng cho một cái hộp như là quà.
でも、絶対(ぜったい)に (はこ)を ()けては いけないと ()いました。
Nhưng mà đã nói là tuyệt đối không được mở hộp ra.
 太郎(たろう)は (りく)へ (かえ)りましたが、どこにも うちは ありませんでした。
Tarou đã về đến đất liền nhưng chẳng có nhà ở đâu cả.
(みち)で ()った (ひと)が 300(とし)ぐらいまえに 浦島(うらしま)太郎(たろう)の うちが あったと (おし)えて くれました。
Những người gặp trên đường đã chỉ cho biết là cách đây 300 năm đã có nhà của Urashima Tarou.
太郎(たろう)は (かな)しく なって、お土産(みやげ)の (はこ)を ()けました。
Tarou đã buồn và mở hộp quà ra.
すると、(なか)から (しろ)い (けむり)が ()て、太郎(たろう)は (かみ)が ()(しろ)な おじいさんに なりました。
Tức thì, từ bên trong khói trắng bay ra và Tarou trở thành một ông lão bạc trắng.
1)太郎(たろう)は どうして かめを (たす)けて やりましたか。
Tarou tại sao lại giúp con rùa?
……()どもたちに いじめられて いましたから。
Vì đã đang bị bọn trẻ bắt nạt.
2)太郎(たろう)は かめと いっしょに どこへ ()きましたか。
Tarou đã cùng đi đâu với con rùa?
……(うみ)の (なか)の お(しろ)へ ()きました。
Đã đi đến cung điện dưới biển.
3)太郎(たろう)は どのくらい (うみ)の (なか)に いましたか。
Tarou đã ở dưới biển bao lâu?
……300(とし)ぐらい いました。
Đã ở khoảng 300 năm.
4)お土産(みやげ)の (はこ)の 中身(なかみ)は (しろ)い (けむり)でした。
Bên trong hộp quà là khói trắng.
(しろ)い (けむり)は (なん)だと (おも)いますか。
Bạn nghĩ khói trắng đó là gì?
……300(とし)の 時間(じかん)だと (おも)います。
Nghĩ đó là thời gian 300 năm.