例:
冷蔵庫の 故障は 直りましたか。
Đã sửa chỗ hư tủ lạnh chưa?
……ええ。電気屋が すぐ 見に 来て くれました。
Vâng. Tiệm điện đã đến xem ngay rồi.
1)
その 本、図書館で 借りたんですか。
Cuốn sách đó đã mươn ở thư viện à?
……いいえ。課長が 貸して くださったんです。
KHông. Tổ trưởng đã cho tôi mượn đấy.
2)
ゆうべは タクシーで 帰ったんですか。
Tối qua đã về bằng taxi à?
……いいえ、課長に 車で 送って いただきました。
KHông, đã được tổ trưởng đưa về bằng xe hơi.
3)
おいしい ケーキですね。
Bánh ngon nhỉ.
……ありがとう ございます。祖母が 作り方を 教えて くれたんです。
Cảm ơn. Tôi đã được bà chỉ cho cách làm đấy.
4)
もう 箱根へは 行きましたか。
Đã đến Hakone chưa?
……ええ。先週 先生が 連れて 行って くださいました。
Có rồi. Đã đươc giáo viên dẫn đi tuần trước.