遅れて、 すみません。
okure te, sumimasen.
Xin lỗi tôi đến muộn.
課長、遅れて、すみません。
kachou, okure te, sumimasen.
Tổ trưởng, tôi xin lỗi đã đến muộn.
ミラーさん、どう したんですか。
mira san, dou shi tan desu ka.
Anh Miller, có chuyện gì vậy?
実は 来る 途中で 事故が あって、バスが 遅れて しまったんです。
jitsuha kuru tochuu de jiko ga atte, basu ga okure te shimattan desu.
Thật ra là trong giữa đường đi có xảy ra tai nạn nên xe buýt mới bị trễ.
バスの 事故ですか。
basu no jiko desu ka.
Tai nạn xe buýt à?
いいえ。交差点で トラックと 車が ぶつかって、バスが 動かなかったんです。
iie. kousaten de torakku to kuruma ga butsukatte, basu ga ugoka nakattan desu.
Không phải. Ở ngã tư, xe tải và xe hơi va chạm nhau nên xe buýt không thể di chuyển được.
それは 大変でしたね。
sore ha taihen deshi ta ne.
Ghê quá nhỉ.
連絡が ないので、みんな 心配して いたんですよ。
renraku ga nai node, minna shinpai shi te i tan desu yo.
Vì cậu không liên lạc nên mọi người đã lo lắng đấy.
駅から 電話したかったんですが、人が たくさん 並んで いて・・・・・。
eki kara denwa shi takattan desu ga, hito ga takusan naran de i te......
Tôi đã muốn liên lạc từ nhà ga nhưng do có quá nhiều người đứng xếp hàng nên….
どうも すみませんでした。
doumo sumimasen deshi ta.
Tôi thành thật xin lỗi.
わかりました。
wakari mashi ta.
Tôi hiểu rồi.
じゃ、会議を 始めましょう。
ja, kaigi o hajime mashou.
Vậy thì chúng ta bắt đầu họp đi nào.