Chọn từ trong khung, biến đổi thể của từ cho phù hợp và điền vào ô trống

()られません いません ()られません ()えません ()めません

(れい)(かわ)の (みず)が (よご)れましたから、(さかな)が ( いなく ) なりました。

1)(たか)い ビルが できましたから、(やま)が (______) なりました。

2)(ふと)りましたから、スーツが (______) なりました。

3)(あし)に けがを しましたから、試合(しあい)に (______) なりました。

4)最近(さいきん) (ちい)さい ()が (______) なりました。


(れい)(かわ)の (みず)が (よご)れましたから、(さかな)が ( いなく ) なりました。
Vì nước sông bẩn nên cá dần biến mất.
1)(たか)い ビルが できましたから、(やま)が ( ()えなく ) なりました。
Vì đã hoàn thành tòa nhà cao nên đã trở nên không thể thấy núi nữa.
2)(ふと)りましたから、スーツが ( ()られなく ) なりました。
Vì đã mập lên nên đã trở nên không thể mặc suit.
3)(あし)に けがを しましたから、試合(しあい)に ( ()られなく) なりました。
Vì đã bị thương ở chân nên đã trở nên không thể xuất hiện ở trận đấu.
4)最近(さいきん) (ちい)さい ()が ( ()めなく ) なりました。
Dạo gần đây đã trở nên không thể nhìn thấy chữ nhỏ.