例 1:(ワープロを 打ちます → ワープロを 打てる) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể đánh máy được chưa?
……はい、打てる ように なりました。
Vâng, đã trở nên có thể đánh được rồi.
例 2:(タンゴを 踊ります →タンゴを 踊れる) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể nhảy tango được chưa?
……いいえ、まだ 踊れません。
Chưa, vẫn chưa thể nhảy được.
1)(ショパンの 曲を 弾きます → ショパンの 曲を 弾ける ) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể đánh khúc nhạc Sopanh được chưa?
……はい、やっと 弾ける ように なりました。
Vâng, cuối cùng đã trở nên có thể đánh được rồi.
2)(日本語の 新聞を 読みます → 日本語の 新聞を 読める ) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể đọc báo tiếng Nhật được chưa?
……はい、かなり 読める ように なりました。
Vâng, đã trở nên có thể đọc được kha khá rồi.
3)(パソコンで 図を かきます → パソコンで 図を かける ) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể vẽ hình trên máy vi tính chưa?
……いいえ、まだ かけません。
Chưa, vẫn chưa thể vẽ được.
4)(料理を します → 料理が できる ) ように なりましたか。
Đã trở nên có thể nấu ăn được chưa?
……ええ。でも、まだ 簡単な 料理しか できません(作れません)。
Vâng, nhưng mà chỉ có thể nấu những món đơn giản.