例 1:よく ( 聞こえる ) ように、大きい 声で 話して ください。
Hãy nói lớn lên để có thể nghe rõ.
例 2:病気に ( ならない ) ように、食べ物に 気を つけて います。
Đang chú ý thức ăn để không bị bệnh.
1)50メートル ( 泳げる ) ように、夏休みは できるだけ プールへ 練習に 行こうと 思って います。
Kỳ nghỉ hè tôi dự định sẽ đến hồ bơi luyên tập hết mức có thể để có thể bơi được 50m.
2)かぜが ( 治る ) ように、薬を 飲んで、 ゆっくり 休みます。
Uống thuốc và từ từ nghỉ ngơi để khỏi bệnh cảm.
3)気分が 悪く ( ならない ) ように、船に 乗る まえに、薬を 飲んで おきます。
Trước khi lên thuyền, uống sẵn thuốc để không trở nên khó chịu.
4)友達に 会う 約束を ( 忘れない ) ように、手帳に 書いて おきます。
Viết ra sổ tay để không quên cuộc hẹn gặp bạn bè.