(れい)1: 

⇒ これは ざっしです。
Đây là quyển tạp chí.
 

(れい)2: 

⇒ それは ノートです。
Đó là quyển vở.

 (れい)3: 

⇒ あれは じしょです。
Kia là quyển từ điển.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒                2)⇒              3)⇒ 


1)それは かばん です。 
 Đó là cái cặp.
2)これは かぎ です。 
 Đây là cái chìa khóa.
3)あれは テレビ です。 
 Kia là cái TV.