例:
 もう 昼ごはんを 食べましたか。
Đã ăn cơm trưa chưa?
 ……いいえ、_まだです_。
Chưa, vẫn chưa.
 これから_食べます__。
Bây giờ mới ăn.
いっしょに_食べませんか__。
Cùng ăn nhé?
  	1)
 もう 大阪城へ 行きましたか。
Đã đến thành Osaka chưa?
 ……いいえ、_まだです_。
Chưa, vẫn chưa.
    日曜日 ミラーさんと__行きます_。
Ngày chủ nhật sẽ đi với anh Miller.
いっしょに_行きませんか_。
Đi cùng nhé?
  	2)
 もう クリスマスカードを 書きましたか。
Đã viết thiệp giáng sinh chưa?
 ……はい、_[もう] 書きました_。
Vâng, (đã) viết rồi.
  	3)
 もう 荷物を 送りましたか。
Đã gửi hàng đi chưa?
 ……いいえ、_まだです_。
Chưa, vẫn chưa.
    きょうの 午後 _送ります__。
Chiều ngày hôm nay sẽ gửi.
  	4)
 テレサちゃんは もう 寝ましたか。
Bé Teresa đã ngủ chưa?
 ……はい、__[もう] 寝ました_。
Vâng, (đã) ngủ rồi.