Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

1.
(おんな):  ミラーさん、コーヒーは いかがですか。
Anh Miller, cà phê thì thế nào?
(おとこ):  ありがとう ございます。
Cảm ơn chị.
(おんな):  どうぞ。
Mời anh.
(おとこ):  いただきます。
Tôi dùng đây.
2.
(おんな):  その ネクタイ、すてきですね。
Cái cà vạt đó tuyệt quá nhỉ.
(おとこ):  これですか。
Cái này à?
誕生日(たんじょうび)に (はは)に もらいました。
Tôi đã nhận từ mẹ vào ngày sinh nhật đấy.
(おんな):  そうですか。
Vậy à?