1.
サントスさんの 写真の 展覧会は あしたの 10時からです。
Buổi triễn lãm ảnh của anh Santos là từ 10 giờ ngày mai.
はい。
Vâng.
場所は 市役所の 2階の ロビーです。
Địa điểm là hành lang tầng 2 sở hành chính.
わかりました。
Tôi biết rồi.
男の 人は サントスさんの 写真の 展覧会が いつ どこで あるか、女の 人に 伝えました。
Người đàn ông truyền đạt cho người phụ nữ là buổi triễn lãm ảnh của anh Santos lúc nào ở đâu.
2.
ミラーさん、スキー旅行に 参加しますか。
Anh Miller có tham gia chuyến du lịch trượt tuyết không?
まだ 決めて いません。
Tôi vẫn chưa quyết định.
早く 決めないと……。
Nếu mà không nhanh quyết định thì….
申し込みは あさってまでですよ。
Hạn đăng ký là đến ngày mốt đấy.
ええ。そうですね。
À. ừ nhỉ.
ミラーさんは スキー旅行に 参加するか どうか 早く 決めなければなりません。
Anh Miller phải nhanh quyết định xem có tham gia chuyến du lịch trượt tuyết hay không.
3.
ミラーさんは?
Anh Miller đâu?
さっき パワー電気へ 行きましたよ。
Mới nãy đã đến công ty điện Power rồi.
何時ごろ 帰りますか。
Mấy giờ quay về?
すみません。鈴木さんに 聞いて みて ください。
Xin lỗi. Hãy hỏi anh Suzuki thử xem nhé.
男の 人は ミラーさんが 何時に 帰るか 知りません。
Người đàn ông không biết anh Miller mấy giờ về.
4.
ことしの ワインですよ。
Là rượu của năm nay ạ.
フランスの ワインです。
Là rượu Pháp đấy.
おいしいですよ。
Rất ngon đấy ạ.
どうぞ 飲んで みて ください。
Xin mời anh uống thử xem.
じゃ、ちょっと だけ。
Vậy thì một chút thôi.
うん。おいしい。
Ừm. Ngon.
1本 ください。
Cho 1 chai.
男の 人は ワインを 飲んで みて、おいしかったので、買いました。
Người đàn ông uống thử rượu và ngon nên đã mua.
5.
盆踊りを 見た ことが ある?
ĐÃ từng xem điệu nhảy Bon chưa?
ううん。一度 見て みたいな。
Chưa. Muốn xem thử một lần quá.
来週 うちの 近くで あるから、いっしょに 行って、踊って みない?
Tuần sau gần nhà tôi có nên anh có muốn đi cùng vả nhảy thử không?
うん。やって みようか。
Vâng. Hay làm thử xem nhé.
男の 人は 盆踊りを して みます。
Người đàn ông sẽ thử điệu nhảy Bon.