例:会議は 何時に 始まりますか。
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
……さあ、何時に ( 始まるか )、わかりません。
À, tôi cũng không biết mấy giờ bắt đầu nữa.
1)パーティーで だれに 会いましたか。
Đã gặp ai ở bữa tiệc vậy?
……たくさんの 人に 会ったので、だれに ( 会ったか )、覚えて いないんです。
Vì đã gặp nhiều người nên tôi chẳng nhớ đã gặp ai nữa.
2)空港へ 迎えに 行きますから、飛行機が 何時に ( 着くか ) 知らせて ください。
Vì tôi sẽ đến đón ở sân bay nên hãy cho biết máy bay mấy giờ đến.
3)どうしたら、英語が 上手に ( なるか )、 教えて ください。
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để trở nên giỏi tiếng Anh.
4)毎日 赤ちゃんが 何人 ( 生まれて )、 知って いますか。
Bạn có biết mỗi ngày có bao nhiêu đứa trẻ được sinh ra không?