Chọn từ trong khung và chia thể sao cho phù hợp với các câu sau

必要(ひつよう)です
()います
ありません
健康(けんこう)です
おいしいです

(れい)結婚(けっこん)する まえに、意見(いけん)が (()うか どうか)、よく (はな)した ほうが いいです。

1)わたしは 1(とし)に 1(かい) (かなら)ず (______)、()て もらいます。

2)1か(げつ)ほど 中国(ちゅうごく)を 旅行(りょこう)したいんですが、ビザが (______)、調(しら)べて ください。

3)あの レストランは (はい)った ことが ないので (______)、わかりません。

4)家具(かぐ)を ()う ときは、(きず)が (______)、(たし)かめてから、()った ほうが いいです。


(れい)結婚(けっこん)する まえに、意見(いけん)が ( ()うか どうか )、よく (はな)した ほうが いいです。
Trước khi kết hôn nên nói chuyện kỹ càng ý kiến có hợp hay không.
1)わたしは 1(とし)に 1(かい) (かなら)ず ( 健康(けんこう)か どうか )、()て もらいます。
Tôi mỗi năm một lần đều được khám xem chắc chắn có khỏe hay không.
2)1か(げつ)ほど 中国(ちゅうごく)を 旅行(りょこう)したいんですが、ビザが ( 必要(ひつよう)か どうか )、調(しら)べて ください。
Muốn đi du lịch Trung Quốc khoảng 1 tháng nên hãy tìm hiểu có cần Visa hay không?
3)あの レストランは (はい)った ことが ないので ( おいしいか どうか )、わかりません。
Nhà hàng kia thì chưa từng vào nên không biết có ngon hay không?
4)家具(かぐ)を ()う ときは、(きず)が ( ないか どうか )、(たし)かめてから、()った ほうがいいです。
Khi mua dụng cụ gia đình thì nên xác định kỹ xem có vết trầy không rồi hẵng mua.